Lời bài hát ý nghĩa - My love My love nổi tiếng với lời bài hát nồng nàn, da diết về tình yêu. Bao thập kỉ qua vẫn đi vào lòng người một cách một cách tự nhiên nhất 1. Lời tiếng Anh Với lời bài hát ngọt ngào, ca từ da diết cùng giọng hát đầy tình cảm của Westlife, My love đã trở thành một hiện tượng về tình yêu lúc bấy giờ.
Bài hát " I will always love you" là bản tình khúc giờ đồng hồ anh hay đẹp dành riêng cho hầu như song yêu thương nhau, lời bài xích hát nhẹ nhàng tình yêu, đông đảo lời hứa ngọt ngào trong tình yêu đang là bài bác hát chắc chắn các bạn sẽ ưa thích. Everything i bởi (I vày it for you)
Trong bài hát " My love" của nhóm nhạc nam Westlife nổi tiếng đến từ Ireland, người nghe có thể nhận ra cụm " say a prayer" được lặp đi lặp lại nhiều lần ở điệp khúc. "Prayer" được định nghĩa chính là " lời cầu nguyện" và để diễn tả hành động " cầu nguyện", ta kết hợp nó với động từ say thành cách nói " say a prayer".
You (you), you are (you are) my universe. And I (and I) just want (just want) to put you first. And you (you), you are (you are) my universe, and I. In the night, I lie and look up at you. When the morning comes, I watch you rise. There's a paradise they couldn't capture. That bright infinity inside your eyes.
Hoc tieng anh qua bai hat my love? Tháng Năm 27, 2022 Tháng Năm 20, 2022 Bởi SocialSeo. Share. Tweet
. An empty street, An empty house, A hole inside my heart, I m all alone and the rooms are getting smaller I wonder how, I wonder why, I wonder where they are, The days we ve had, The songs we ve sang togetheroh yeah. And oh my love, I m holding on forever, Reaching for a love that seems so far, Chorus So i say a little prayer, and hope my dreams will take me there, where the skies are blue to see you once again,
Bạn đã bao giờ hát mãi bài hát tiếng Anh mà bạn yêu thích chưa? Bạn có từng muốn sẽ hát chuẩn lời bài hát đó không? Học tiếng Anh qua bài hát chính là phương pháp dễ nhất và nhanh nhất giúp bạn có thể chinh phục nó. Ngoài ra việc nghe đi nghe lại bài hát sẽ giúp bạn có kỹ năng luyện nghe tiếng Anh cực kỳ tốt đấy. Hãy cùng Langmaster học tiếng Anh qua bài hát My Love nhé! 1. Giới thiệu qua về bài hát Bài hát “My Love” của nhóm nhạc Westlife với ngôn từ nhẹ nhàng, lãng mạn đã làm say mê bao người yêu âm nhạc. Bài hát này đã làm nên tên tuổi Westlife, trở thành nhóm nhạc có tiếng tăm tại Anh vào năm 2000 và đây cũng là một trong những bài hát được nhiều người lựa chọn để học tiếng Anh. Hãy xem lời bài hát song ngữ dưới đây để dễ dàng hiệu nội dung hơn nhé! 2. Lời bài hát song ngữ Lời 1 “An empty street. An empty house” Một con đường vắng. Một ngôi nhà trống trơn “A hole inside my heart” Một nỗi đau trong lòng anh “I'm all alone...the rooms are getting smaller” Anh cô đơn giữa căn phòng chật hẹp này 1 Điệp khúc “I wonder how... I wonder why... I wonder where they are” Anh muốn biết bằng cách nào, vì sao, những nơi ta đến đâu rồi “The days we had” Những ngày tháng mà chúng ta có “The songs we sang together” Những bài mà ta đã hát cùng nhau “And all my love, I'm holding on forever” Và tất cả những tình yêu của anh, anh giữ trong lòng mãi 2 Điệp khúc “Reaching for the love that seems so far” Anh tìm kiếm thứ tình yêu dường như đã đi mất rồi “So I say a little prayer” Vì thế anh cầu nguyện “And hope my dreams will take me there” Và hy vọng những giấc mơ sẽ dẫn anh tới nơi “Where the skies are blue… to see you once again” Nơi bầu trời trong xanh, để thấy em một lần nữa “Overseas from coast to coast” Băng qua đại dương sâu “To find the place I Love The Most” Để tìm tới nơi mà anh yêu nhất “Where the fields are green… to see you once again” Nơi những đồng lúa xanh rì, để thấy em một lần nữa Lời 2 “I try to read, I go to work” Anh cố dắng đọc, cố gắng làm việc “I'm laughing with my friends” Anh cố gắng cười với những người bạn “But I can't stop to keep myself from thinking” Nhưng anh không thể ngăn bản thân nghĩ về em 1 2 Lời 3 “To hold you in my arms” Hãy để anh ôm em trong tay “To promise you my love” Hãy để anh hứa bằng tình yêu của mình “To tell you from the heart” Hãy để anh nói với em từ tận trong tim anh “You're all I'm thinking of” Em là người mà anh luôn nghĩ về 2 Lời 4 “Say it in a prayer” Vì thế anh cầu nguyện “Dreams will take it there” Những giấc mơ sẽ dẫn anh tới nơi “Where the skies are blue… to see you once again” Nơi bầu trời trong xanh, để thấy em một lần nữa “Overseas from coast to coast” Băng qua đại dương sâu “To find the place I Love The Most” Để tìm tới nơi mà anh yêu nhất “Where the fields are green… to see you once again” Nơi những đồng lúa xanh rì, để thấy em một lần nữa 3. Các từ vựng và cấu trúc hay từ lời bài hát Từ vựng Empty [ˈempti] trống rỗng, trống không, không có gì bên trong Ví dụ The hall was empty. Hội trường trống trơn không có ai Hole [həʊl] hố sâu, lỗ thủng, lỗ trống, khuyết điểm, thiếu sót Ví dụ My teacher found holes in my argument. Cô giáo thấy được lỗ hổng trong lý lẽ mà tôi đưa ra Prayer [preə] lời cầu nguyện, người cầu nguyện Ví dụ He believed in the power of prayer. Anh ấy đã tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện Dream [driːm] Giấc mơ, giấc mộng, sự mơ mộng, ước mơ Ví dụ His dream is to become a movie stars. Ước mơ của anh ấy là trở thành một diễn viên điện ảnh Overseas [əʊvəˈsiːz] phía bên kia đại dương, ngang qua biển, băng qua một vùng rất xa Coast to coast Cụm từ dịch theo nghĩa đen nghĩa là bờ bên này tới bờ bên kia, dịch sát nghĩa một chút sẽ là xuyên lục địa, từ nước này qua nước khác. Trong lời bài hát, có câu “Overseas from coast to coast” có nghĩa là anh chàng nguyện băng qua đại dương, tới những nơi xa xôi nhất, nơi có tình yêu của cô gái. Đây là một câu hát rất hay và ý nghĩa. Field [fiːld] đồng ruộng, cánh đồng, chuyên môn, lĩnh vực Ví dụ My farther is an expert in his field. Bố tôi là một chuyên gia trên chính đồng ruộng của ông hay Bố tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực của ông ấy Promise [ˈprɒmɪs] Lời hứa, câu hứa, điều hứa hẹn, sự hứa hẹn Ví dụ We received many promises of help in yesterday. Hôm qua chúng tôi nhận được rất nhiều lời hứa về sự giúp đỡ Heart [hɑːrt] trái tim, tấm lòng, tâm can, lồng ngực Ví dụ My brow was dipping with sweat and my heart was pounding. Trán tôi ướt đẫm mồ hôi và tim đập thình thịch Cấu trúc So I say a little prayer Ý nghĩa Vì thế anh đã thì thầm cầu nguyện. Chàng trai da diết muốn tìm lại những kí ức, những kỷ niệm tươi đẹp cùng cô gái, nhưng mọi thứ dường như đang nhạt nhòa. Anh ấy vẫn luôn nghĩ về cô gái và cầu nguyện một ngày nào đó sẽ được gặp lại cô gái ngày. I can’t stop to keep myself from thinking Ý nghĩa Tôi không thể ngăn mình suy nghĩ về em. Nỗi nhớ luôn bủa vây, đến nỗi mà chàng trai đã cố gắng đọc thật nhiều, làm việc thật nhiều để quên đi nhưng vẫn không thể quên. Chàng trai cố gắng tìm kiếm niềm vui và nụ cười nơi những người bạn, nhưng dường như tất cả đều không thể xua đi được nỗi nhớ cô gái. Cấu trúc “Keep someone from +Ving” - ngăn ai không làm việc gì đó Ví dụ She could hardly keep from laughing. Bà ta gần như không thể nín cười được You’re all I’m thinking of I’m reaching for a love that seens so far Ý nghĩa Em là tất cả những gì mà anh nghĩ tới, anh đang cố kiếm tìm tình yêu mà dường như đã đi xa. Trong tâm trí của anh chàng giờ chỉ có hình bóng của cô gái, nhưng tình yêu của cô đã rời đi rồi! Xem thêm Học tiếng Anh qua bài hát “Until You” Học tiếng Anh qua bài hát “Proud of you” Trên đây Langmaster đã chia sẻ những từ vựng và cấu trúc hay từ bài hát “My Love”, để phương pháp học tiếng anh qua bài hát hiệu quả hơn, bạn hãy bật nhạc lên, đọc qua học viết ở trên và nghe đi nghe lại nhiều lần nhé! Hi vọng rằng đây sẽ là phương pháp cực kỳ hiệu quả dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh và đam mê âm nhạc đấy!
lời bài hát my love tiếng anh